TOYOTA CAMRY
Giá niêm yết xe Toyota Camry
-
Toyota Camry 2.0G giá niêm yết 1.070.000.000 đ
-
Toyota Camry 2.0Q giá niêm yết 1.185.000.000 đ
-
Toyota Camry 2.5Q giá niêm yết 1.370.000.000 đ
-
Toyota Camry 2.5HV giá niêm yết 1.460.000.000 đ
NGOẠI THẤT TOYOTA CAMRY





NỘI THẤT TOYOTA CAMRY






Camry 2022 cũng bổ sung tính năng sạc không dây Qi, đồng thời hỗ trợ các kết nối điện thoại thông minh, đảm bảo điều kiện sử dụng các thiết bị di động cá nhân tốt nhất.
VẬN HÀNH TOYOTA CAMRY

Bổ sung bản động cơ hybrid là điểm mới nhất về hệ truyền động trên Camry. Động cơ này kết hợp loại máy xăng 2,5 lít và một môtơ điện. Động cơ xăng có công suất 176 mã lực tại vòng tua máy 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 221 Nm tại 3.600-5.200 vòng/phút. Mô tơ điện có công suất 118 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm. Bản 2.5 HEV dùng hộp số CVT.
Với bản 2.5Q, động cơ được điều chỉnh công suất tăng từ 181 mã lực lên 207 mã lực, mô-men xoắn tăng từ 235 Nm lên 250 Nm. Hộp số tự động 8 cấp thay cho loại 6 cấp.
Bản động cơ 2.0 (2.0G và 2.0Q) nhích nhẹ công suất từ 165 mã lực lên 170 mã lực, mô-men xoắn tăng thêm 7 Nm, lên 206 Nm. Hộp số CVT thay cho loại tự động 6 cấp.
AN TOÀN TOYOTA CAMRY
Ngoại trừ bản tiêu chuẩn 2.0G, ba bản còn lại của xe đều có gói an toàn chủ động TSS thế hệ thứ hai lần đầu tiên xuất hiện trên Camry. Hệ thống này gồm các chức năng như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình thích ứng và đèn pha thông minh tự động điều chỉnh pha, cos.
Bản thấp nhất Camry 2.0G đi kèm các trang bị an toàn như: cân bằng điện tử, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi. Ba bản cao có thêm camera 360 độ, cảnh báo điểm mù. Những trang bị này tương tự bản cũ.
Với những nâng cấp về tiện nghi và an toàn lần này, Camry nuôi tham vọng tiếp tục dẫn đầu doanh số phân khúc. Mức giá 1,441 tỷ đồng của bản cao cấp nhất Camry gần chạm tới mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ như Mercedes C-class giá từ 1,499 tỷ đồng.
THÔNG SỐ TOYOTA CAMRY

Tên xe | Toyota Camry 2022 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Sedan hạng D |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4885 x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 |
Động cơ |
|
Công suất cực đại (mã lực) | 170 – 207 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 206 – 250 |
Hộp số |
|
Chế độ lái | Tiết kiệm/ Thường/ Thể thao |
Dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Kích thước lazang (inch) | 16 – 18 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) |
|